Điểm chuẩn hệ Cao Đẳng và thông tin tuyển sinh của Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế

Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế (C33)

  • Địa chỉ: 123 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
  • Điện thoại: 054 3811 359
  • Email: cdsp.hue@vnn.vn
  • Website: http://www.cdsphue.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 054 3811 359
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 054 3811 359
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1
    các năm

    1

    - Sư phạm Mĩ thuật

    02

    H

    - 2010: 22.5 (Năng khiếu nhân đôi)
    - 2011: 16.5
    - 2012: 20
    2

    - Giáo dục Thể chất

    03

    T

    - 2010: 21.5 (Năng khiếu nhân đôi)
    - 2011: 18
    - 2012: 14
    3

    - Giáo dục Mầm non

    04

    M

    - 2010: 13
    - 2011: 13.5
    - 2012: 14.5
    4

    - Sư phạm Vật lí

    27

    A

    - 2010:
    - 2011: 21
    - 2012: 20.5
    5

    - Sư phạm Sinh học

    28

    B

    - 2010:
    - 2011: 16.5
    - 2012: 20
    6

    - Sư phạm Địa lí

    29

    C

    - 2010:
    - 2011: 17
    - 2012: 15
    7

    - Giáo dục Tiểu học

    09

    C, D1

    - 2010: 16.5
    - 2011: 18
    - 2012: 19
    8

    - Sư phạm Tiếng Anh

    10

    D1

    - 2010: 14.5
    - 2011: 18
    - 2012: 18

    Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:

    9

    - Kế toán

    11

    A

    - 2010: 19.5
    - 2011: 17.5
    - 2012: 17.5
    10

    - Tài chính - Ngân hàng

    12

    A

    - 2010: 20
    - 2011: 17
    - 2012: 14.5
    11

    - Tin học ứng dụng

    13

    A

    - 2010: 15
    - 2011: 14
    - 2012: 15
    12

    - Quản trị kinh doanh

    14

    A

    - 2010: 18.5
    - 2011: 17
    - 2012: 16.5
    13

    - Quản lí đất đai

    15

    A

    - 2010: 13.5
    - 2011: 13
    - 2012: 13
    14

    - Công nghệ thiết bị trường học

    16

    A

    - 2010: 13
    - 2011: 10
    - 2012: 10
    15

    - Khoa học thư viện

    17

    C, D1

    - 2010: 12
    - 2011: 12
    - 2012: C 11.5 D1 10.5
    16

    - Việt Nam học

    18

    C, D1

    - 2010: 13
    - 2011: 12
    - 2012: 20
    17

    - Quản trị văn phòng

    19

    C, D1

    - 2010: 15
    - 2011: 15
    - 2012: 15
    18

    - Thư ký văn phòng

    20

    C, D1

    - 2010: 12.5
    - 2011: 13.5
    - 2012: 13
    19

    - Quản lí văn hóa

    21

    C, D1

    - 2010: 12
    - 2011: 12
    - 2012: C 11.5 D1 10.5
    20

    - Công tác xã hội

    22

    C, D1

    - 2010: 13
    - 2011: 13
    - 2012: 13
    21

    - Tiếng Nhật

    23

    D1

    - 2010: 13
    - 2011: 13
    - 2012: 14
    22

    - Tiếng Anh

    24

    D1

    - 2010: 16
    - 2011: 15
    - 2012: 16
    23

    - Thiết kế đồ họa

    25

    H, V

    - 2010: 17.5
    - 2011: 14
    - 2012: 15
    24

    - Thiết kế thời trang

    26

    H, V

    - 2010: 14
    - 2011: 14
    - 2012: 14

    Nhà đào tạo

    Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế (C33)

    - Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở tỉnh Thừa Thiên Huế.
    - Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
    - Ngày thi, khối thi theo qui định của Bộ GD&ĐT.

    Cùng chuyên mục