Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại Học Hàng Hải

Trường Đại Học Hàng Hải (HHA)

  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP Hải Phòng
  • Điện thoại: 04. 31 3829 109 - 3735 931
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 04. 31 3829 109 - 3735 931
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 04. 31 3829 109 - 3735 931
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    - Ký hiệu Trường: HHA
    - Tên trường: Trường Đại Học Hàng Hải
    - Chỉ tiêu các năm:3.100
    - Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1
    các năm

    1

    - Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành:
    + Điều khiển tàu biển


    + Khai thác máy tàu biển


    + Điện tự động tàu thuỷ


    + Kĩ thuật an toàn hàng hải


    101


    102


    103


    111
    A


    - 2011: 13
    - 2012: 13

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    2 - Kĩ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông). 104 A

    - 2010: 14.5
    - 2011: 13
    -2012: 13

    3 - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Điện tự động công nghiệp)
    105 A

    - 2010: 14.5
    - 2011: 13
    -2012: 14

    4 - Kĩ thuật tàu thủy, gồm các chuyên ngành:
    + Thiết kế và sửa chữa máy tàu thuỷ


    + Thiết kế tàu thuỷ


    + Đóng tàu thủy

    106


    107


    108
    A

    - 2011: 13
    - 2012: 12

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    - 2011: 13
    - 2012: 13
    5 - Kĩ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy nâng chuyển)
    109 A

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    6 - Kĩ thuật công trình biển (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy)
    110 A

    - 2011: 13
    - 2012: 13

    7 - Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
    111 A

    - 2011: 13
    - 2012: 14

    8 - Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Kĩ thuật cầu đường)
    112 A

    - 2011: 14.5
    - 2012: 13

    9 - Công nghệ thông tin 113 A - 2011: 13.5
    - 2012: 13
    10 - Kĩ thuật môi trường
    115 A - 2011: 13
    - 2012: 13
    11 - Kinh tế vận tải (chuyên ngành kinh tế vận tải biển)
    401 A, D1 - 2011: 18.5
    - 2012: 16.0
    12 - Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành kinh tế ngoại thương)
    402 A, D1 - 2011: 17.5
    - 2012: 18
    13 - Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
    + Quản trị kinh doanh


    + Quản trị tài chính kế toán


    + Quản trị kinh doanh bảo hiểm

    403


    404


    405
    A, D1
    - 2011: 17
    - 2012: 16

    - 2011: 17
    - 2012: 16

    - 2011: 17
    - 2012: 16

    Nhà đào tạo

    Cùng chuyên mục