Điểm chuẩn hệ Đại học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Huế

Đại học Khoa học Huế (DHT)

  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ,Huế
  • Điện thoại: (054) 3823290
  • Email:
  • Website: www.husc.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: (054) 3823290
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: (054) 3828 493, 3833 329
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng: theo năm
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    Ký hiệu Trường: DHT

    Tên trường: Đại học Khoa học Huế

    Chi tiêu các năm: 1500

    Các ngành đào tạo:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1
    các năm

    1.



    2.


    3.


    4.


    5.



    6.




    7.






    8.



    9.



    10.



    11.




    12.



    13.



    14.



    15.


    16.


    17.


    18.


    19.




    20.



    21.


    22.

    - Toán học



    - Tin học


    - Vật lí học


    - Kiến trúc


    - Điện tử – Viễn thông



    - Toán Tin ứng dụng




    - Hoá học






    - Địa chất học



    - Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn


    - Sinh học



    - Địa lí tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên và môi trường, Bản đồ - Viễn thám)

    - Khoa học môi trường



    - Công nghệ sinh học



    - Văn học



    - Lịch sử


    - Triết học


    - Hán - Nôm


    - Báo chí


    - Công tác xã hội




    - Xã hội học



    - Ngôn ngữ học


    - Đông phương học

    101




    102


    103


    104


    105



    106




    201





    202

    203



    301



    302




    303




    304



    601



    602


    603


    604


    605


    606




    607



    608



    609

    A




    A


    A


    V


    A



    A




    A, B





    A



    A



    B



    A, B




    A, B



    A, B



    C



    C

    A, C


    C, D1


    C, D1


    C



    C, D1



    C, D1



    C, D1

    -Năm 2010:13,5
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 14.5

    -Năm 2010:22
    -Năm 2011:20,5
    --Năm 2012: 13

    -Năm 2010:15,5
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 13


    -Năm 2010:13,5
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 13(A);15(B)

    -Năm 2010:13(A)
    -Năm 2011:14,5(A);17(B)


    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 14

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13


    -Năm 2010:13,5(A);17(B)
    -Năm 2011:15(A);17(B)
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2010:15(A);19(B)
    -Năm 2011:15(A);17(B)
    -Năm 2012: 13(A);16.5(B)

    Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 14.5

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2010:13(A);14(C)
    -Năm 2011:13(A);14(C)

    -Năm 2010:14(C)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)

    -Năm 2010:15(C)
    -Năm 2011:14,5(C);14(D1)

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)


    -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012: 14.5(C);13.5(D)

    -Năm 2010:14(C);13(D1)
    -Năm 2011:14(C);13(D1)
    -Năm 2012: 14.5(C);13.5(D)

    Nhà đào tạo

    Đại học Khoa học Huế (DHT)

    Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).

    Cùng chuyên mục