Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

  • Địa chỉ: 207 Đường Giải Phóng - Quận Hai Bà Trưng
  • Điện thoại: 043 6280 280
  • Email:
  • Website: http://www.neu.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 043 6280 280
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 043 6280 280
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    - Ký hiệu Trường: KHA
    - Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
    - Chỉ tiêu các năm: 4.750
    - Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên ngành đào tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1
    các năm

    Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

    1

    - Kinh tế và Quản lí đô thị

    410

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2011: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    2

    - Kinh tế và Quản lí địa chính

    411

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    3

    - Kế hoạch

    412

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    4

    - Kinh tế phát triển

    413

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    5

    - Kinh tế và Quản lí môi trường

    414

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    6

    - Quản lí kinh tế

    415

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    7

    - Kinh tế và Quản lí công

    416

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2011: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    8

    - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

    417

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2011: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    9

    - Kinh tế đầu tư

    418

    A

    - 2011: 21
    - 2012: 24.5
    10

    - Kinh tế bảo hiểm

    419

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2011: 21
    (Ngoại ngữ không nhân hệ số 2)
    11

    - Kinh tế quốc tế

    420

    A, D1

    - 2011: 23.5
    - 2012: 23.5
    12

    - Kinh tế lao động

    421

    A, D1

    - 2011: A=20
    - 2012: A=20
    13

    - Toán tài chính

    422

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    14

    - Toán kinh tế

    423

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    15

    - Kinh tế học

    450

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    16

    - Thẩm định giá

    446

    A

    - 2011: 21
    - 2012: 21

    Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

    17

    - Quản trị kinh doanh quốc tế

    426

    A, D1

    - 2011: 22.5
    - 2012: 22.5
    18

    - Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn

    427

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    19

    - Quản trị nhân lực

    428

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012 21
    20

    - Marketing

    429

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    21

    - Quản trị kinh doanh Thương mại

    431

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    22

    - Thương mại quốc tế

    432

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    23

    - Quản trị doanh nghiệp

    433

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    24

    - Quản trị kinh doanh tổng hợp

    435

    A, D1

    - 2011: 22.5
    - 2012: 22.5
    25

    - Quản trị kinh doanh bất động sản

    436

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    26

    - Thống kê kinh doanh

    447

    A, D1

    - 2011: 28
    - 2012: 18

    Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

    27

    - Ngân hàng

    437

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    28

    - Tài chính doanh nghiệp

    438

    A, D1

    - 2011: 25.5
    - 2012: 25.5
    29

    - Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)

    439

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    30

    - Tài chính quốc tế

    451

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21

    Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

    31

    - Kế toán tổng hợp

    442

    A, D1

    - 2011: 21
    - 2012: 21
    32

    - Kiểm toán

    443

    A, D1

    - 2011: 22.5
    - 2012: 22.5
    33

    Ngành Hệ thống thông tin quản lí, chuyên ngành Tin học kinh tế

    444

    A, D1

    - 2011: 18
    - 2012: 18
    34

    Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh

    545

    A, D1

    - 2011: A=20
    - 2012: A=20
    35

    Ngành Khoa học máy tính
    Chuyên ngành Công nghệ thông tin

    146

    A

    - 2011: 18
    - 2012: 18
    36

    Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại

    701

    D1

    - 2011: 24.5
    - 2012: 24.5 (Tiếng anh nhân hệ số 2)

    Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng

    37

    - Quản trị lữ hành

    454

    D1

    - 2011: 22
    - 2012: 22
    Tiếng anh nhân hệ số 2
    38

    - Quản trị khách sạn

    455

    D1

    - 2011: 22
    - 2012: 22
    Tiếng anh nhân hệ số 2
    39

    - Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

    457

    A, D1

    - 2011: D=22
    - 2012: D=22
    Tiếng anh nhân hệ số 2



    Chương trình Cử nhân Quốc tế, học tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (IBD@NEU), học bằng tiếng Anh tuyển sinh tất cả các khối đào tạo 3 ngành:
    1. Ngành Quản trị Kinh doanh (QTKD)
    Liên kết với Đại học tổng hợp Sunderland (UOS), Vương quốc Anh
    2. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Ngân hàng - Tài chính, liên kết với Đại học tổng hợp West of England (UWE), Vương quốc Anh
    3. Ngành Tài chính - Kế toán, liên kết với UWE, Vương quốc Anh
    - Tuyển sinh 2 đợt vào tháng 1 và tháng 9. Tổng chỉ tiêu 2 đợt: 260 sinh viên.
    - Chương trình đào tạo 4 năm. Năm thứ nhất chủ yếu học tiếng Anh. 3 năm tiếp theo học theo chương trình và giáo trình trường đối tác...
    - Phương pháp đào tạo tiên tiến, do giảng viên quốc tế và giảng viên hàng đầu của ĐH KTQD giảng dạy bằng tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy hiện đại, phòng học có điều hòa, datashow, wireless,..
    - Văn bằng: Sau khi hoàn thành chương trình 4 năm, người học được cấp bằng cử nhân của UOS/UWE. Sau khi hoàn thành chương trình 3 năm: ngành Quản trị kinh doanh được chuyển tiếp sang học tại UOS và một số trường ĐH tại Anh, Úc, Hoa Kì; ngành Kinh tế và Tài chính Kế toán được chuyển tiếp sang UWE.
    - Học phí tại Việt Nam 4 năm là: 13.500USD (ngành QTKD); 12.500 USD (ngành Kinh tế); 14.500 USD (ngành Tài chính – Kế toán)
    - Địa chỉ liên hệ: Viện Đào tạo quốc tế, tầng 3, nhà 6, Trường ĐH KTQD, ĐT: 04.3.8696967; Website: www.neufie.edu.vn. Email: lelan@neufie.edu.vn.

    Nhà đào tạo

    Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

    Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 1 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ.

    Cùng chuyên mục