Điểm chuẩn hệ Đại học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh

Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh (NLS)

  • Địa chỉ: Khu phố 6,Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức
  • Điện thoại: 08. 3896 6780
  • Email: vp@hcmuaf.edu.vn
  • Website: www.hcmuaf.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 08. 3896 6780
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 08. 3896 6780
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng: theo năm
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    Ký hiệu Trường: NLS

    Tên trường: Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh

    Chi tiêu các năm: 3940

    Các ngành đào tạo:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1
    các năm

    1.






    2.










    3.


    4.


    5.


    6.


    7.


    8.

    9.





    10.






    11.


    12.

    13.











    14.








    15.









    16.






    17.

    18.







    19.

    20.






    21.






    22.






    23.

    24.









    25.


    26.

    27.








    28.






    29.


    30.

    - Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
    + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP


    + Cơ khí nông lâm

    - Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
    + Chế biến lâm sản


    + Công nghệ giấy và bột giấy


    + Thiết kế đồ gỗ nội thất


    - Công nghệ Thông tin


    - Công nghệ kĩ thuật nhiệt


    - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa


    - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử


    - Công nghệ kĩ thuật ôtô


    - Công nghệ kĩ thuật hoá học

    - Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
    + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)


    + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

    - Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
    + Bác sĩ thú y


    + Dược thú y


    - Nông học (cây trồng và giống cây trồng)


    - Bảo vệ thực vật

    - Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:
    + Lâm nghiệp


    + Nông lâm kết hợp


    + Quản lí tài nguyên rừng


    + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

    - Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:
    + Nuôi trồng thủy sản


    + Ngư y (Bệnh học thủy sản)


    + Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản

    - Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:
    + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm


    + Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời

    + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

    - Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:
    + Công nghệ Sinh học


    + Công nghệ Sinh học môi trường


    - Kỹ thuật Môi trường

    - Quản lí tài nguyên và môi truờng gồm 2 chuyên ngành
    + Quản lí Môi trường


    + Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái


    - Công nghệ chế biến thủy sản

    - Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
    + Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp


    + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

    - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành
    + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên


    + Thiết kế cảnh quan

    - Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:
    + Kinh tế nông lâm


    + Kinh tế tài nguyên Môi trường


    - Phát triển nông thôn

    - Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:
    + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)


    + Quản trị Kinh doanh thương mại


    + Quản trị Tài chính


    - Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

    - Kế toán

    - Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
    + Quản lí đất đai


    + Quản lí thị trường bất động sản


    + Công nghệ địa chính

    - Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:
    + Hệ thống thông tin địa lý


    + Hệ thống thông tin môi trường


    - Ngôn ngữ Anh


    - Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh)



    100


    101



    102


    103


    112


    104


    105


    106


    108


    109


    107


    300


    321


    301


    302


    303


    304


    305


    306


    307


    323


    308


    309


    324


    310


    311


    318



    312


    325


    313



    314


    319


    315



    316


    320



    317


    322


    400


    401


    402


    403


    404


    410


    409


    405


    406


    407


    408


    110


    111


    701


    703



    A


    A



    A


    A


    A


    A


    A


    A


    A


    A


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B


    A,B



    A,B


    A,B


    A,B



    A,B


    A,B


    A,B



    A,B


    A,B



    A,B


    A,B


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    A, D1


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    A,D1


    D1


    D1,D3



    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13


    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    -Năm 2011:14(A);15(B)
    -Năm 2012:14(A);18(B)

    -Năm 2011:13(A);14(B)
    -Năm 2012:13(A);14(B)

    -Năm 2011:13(A);14(B)
    -Năm 2012:13(A);14(B)

    -Năm 2011:13(A);15(B)
    -Năm 2012:15(A);16.5(B)

    -Năm 2011:14(A);15(B)
    -Năm 2012:15(A);16.5B)

    -Năm 2011:13(A);14(B)
    -Năm 2012:13(A);14(B)

    -Năm 2011:13(A);14(B)
    -Năm 2012:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13,5(A);15,5(B)

    -Năm 2010:13(A);15(B)
    -Năm 2011:13,5(A);15,5(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13,5(A);15,5(B)


    -Năm 2010:15(A);17(B)
    -Năm 2011:14,5(A);17,5(B)

    -Năm 2010:13(A);15(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);15(B)


    -Năm 2010:13(A);16(B)
    -Năm 2011:13(A);15(B)

    -Năm 2010:13(A);16(B)
    -Năm 2011:13(A);15(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14,5(B)


    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)


    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13(A);14(B)
    -Năm 2011:13(A);14(B)

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14

    -Năm 2010:
    -Năm 2011:13

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:14

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:14

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:14

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13

    -Năm 2010:19
    -Năm 2011:17,5

    -Năm 2010:19
    -Năm 2011:17,5

    Nhà đào tạo

    Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh (NLS)

    - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Số chỗ bố trí trong kí túc xá: 1.000 - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi - Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh) môn Ngoại ngữ hệ số 2 - Ngành Sư phạm Kỹ thuật miễn học phí theo quy định chung. - Chỉ tiêu cử tuyển: 20

    Cùng chuyên mục