Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sài Gòn (SGD)

Đại học Sài Gòn (SGD)

  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương - Phường 3 - Quận 5
  • Điện thoại: (08) 3835 2309
  • Email: p_daotao@sgu.edu.vn
  • Website: www.sgu.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: (08) 3835 2309
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: Liên hệ trường
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng: 4 năm

    Nội dung khóa học

    Ký hiệu Trường: SGD
    Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
    Chỉ tiêu năm 2011: 2.600

    Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1

    các năm

    Các ngành đào tạo đại học:

    1

    - Công nghệ thông tin

    101

    A

    - 2010:15
    - 2011:14
    -2012: 15.0

    2

    - Khoa học Môi trường

    201

    A,B

    - 2010:14,16.5
    - 2011:14.5,18
    -2012: A14; B15.5

    3

    - Kế toán

    401

    A,D1

    - 2010:16.5,17
    - 2011:15,16
    -2012: (A)16.5; (A1) 17; (D)18

    4

    - Quản trị Kinh doanh

    402

    A,D1

    - 2010:16.5,17.5
    - 2011:15,15.5
    -2012:(A)16.5; (A1) 17; (D)18

    5

    - Tài chính Ngân hàng

    403

    A,D1

    - 2010:18,18.5
    - 2011:15,15.5
    -2012: (A)17;(A1)17.5;(D)19.0

    6

    - Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh)

    503

    A,C,D1

    - 2010:15,17,16
    - 2011:14,17.5
    -2012: (A)14; (C)16

    7

    - Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

    601

    C,D1

    - 2010:17,15.5
    - 2011:16,14.5
    -2012: (C)17.5;(D)16.0

    8

    - Khoa học thư viện

    602

    A,B,C,D1

    - 2010:15
    2011:13.5,15.5,14.5
    -2012: (A,D)13.5; (B,C)14.5

    9

    - Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch)

    701

    D1

    - 2010:15.5
    - 2011:17.5
    -2012: 17.5

    10

    - Sư phạm Toán học

    111

    A

    - 2010:16.5
    - 2011:18
    -2012: 16.5

    11

    - Sư phạm Vật lí

    112

    A

    - 2010:16
    - 2011:15
    -2012: 16.0

    12

    - Sư phạm Hóa học

    211

    A

    - 2010:18
    - 2011:15.5
    -2012: 17.5

    13

    - Sư phạm Sinh học

    311

    B

    - 2010:16
    - 2011:15
    -2012: 15.5

    14

    - Sư phạm Ngữ văn

    611

    C

    - 2010:17.5
    - 2011:15.5
    -2012: 17.0

    15

    - Sư phạm Lịch sử

    612

    C

    - 2010:18.5
    - 2011:15
    -2012: 16.0

    16

    - Sư phạm Địa lí

    613

    A,C

    - 2010:16.5,18
    - 2011:14,15.5
    -2012: 16.5

    17

    - Giáo dục chính trị

    614

    C,D1

    - 2010:15
    - 2011:15
    -2012: (C)14.5;(D)13.5

    18

    - Sư phạm Tiếng Anh

    711

    D1

    - 2010:17.5
    - 2011:15.5
    -2012: 18.5

    20

    - Sư phạm Âm nhạc

    811

    N

    - 2010:31
    - 2011:31
    -2012: 33

    21

    - Sư phạm Mĩ thuật

    812

    H

    - 2010:26
    - 2011:30.5
    -2012: 33.0

    22

    - Giáo dục Tiểu học

    911

    A,D1

    - 2010:14,14.5
    - 2011:14,15
    -2012: (A)14.5;(D)16.0

    23

    - Giáo dục Mầm non

    912

    M

    - 2010:17.5
    - 2011:17.5
    -2012: 17.5

    24

    - Quản lý Giáo dục

    913

    A,C,D1

    - 2010:14,15.5,14
    - 2011:14.5
    -2012: (A)13.5;(C,D)14

    Nhà đào tạo

    Đại học Sài Gòn (SGD)

    - Tuyển sinh trong cả nước.
    - Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
    - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Ngành C99 chỉ xét tuyển từ kết quả thi khối M của trường Đại học Sài Gòn.
    - Khối thi và môn thi:
    + Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Nhạc (hệ số 2).
    + Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Mĩ thuật (hệ số 2).
    + Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D), Năng khiếu (hệ số 1).
    - Nội dung thi năng khiếu:
    + Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm, Tiết tấu, Thanh nhạc.
    + Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình hoạ chì, Vẽ trang trí mầu.
    + Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
    - Điểm trúng tuyển theo ngành học.
    - Ngành Sư phạm Âm nhạc dành 60 chỉ tiêu đào tạo cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu đại học, 30 chỉ tiêu cao đẳng). Ngành sư phạm Mĩ thuật dành 60 chỉ tiêu đào tạo cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu đại học, 30 chỉ tiêu cao đẳng). Đào tạo cho các tỉnh không sử dụng ngân sách thành phố

    Cùng chuyên mục