Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh (SPK)

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh (SPK)

  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức
  • Điện thoại: 38961333
  • Email: ic@hcmute.edu.vn
  • Website: www.hcmute.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 38961333
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: Liên hệ trường
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng: 4 năm

    Nội dung khóa học

    Ký hiệu Trường: SPK
    Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
    Chỉ tiêu năm 2011: 3.200

    Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1

    các năm

    Các ngành đào tạo đại học

    THI KHỐI A, B, D1, V

    1

    - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành Kĩ thuật điện, điện tử; Công nghệ điện tử, viễn thông)

    101

    A

    - 2011:14
    - 2012:14

    2

    - Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông

    901

    A

    - 2011:13
    - 2012:14

    3

    - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

    102

    A

    - 2011:15
    - 2012:15.5

    4

    - Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử

    902

    A

    - 2011:13
    - 2012:15

    5

    - Công nghệ chế tạo máy (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)

    103

    A

    - 2011:14.5
    - 2012:14

    6

    - Sư phạm kỹ thuật cơ khí

    903

    A

    - 2011:13
    - 2012:15.5

    7

    - Kỹ thuật công nghiệp

    104

    A

    - 2011:13
    - 2012:14

    8

    - Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

    904

    A

    - 2011:13
    - 2012:13

    9

    - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ kĩ thuật)

    105

    A

    - 2011:15.5
    - 2012:15.5

    10

    - Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử

    905

    A

    - 2011:13
    - 2012:13

    11

    - Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)

    106

    A

    - 2011:13
    - 2012:15.5

    12

    - Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

    109

    A

    - 2011:15.5
    - 2012:15.5

    13

    - Sư phạm kĩ thuật ô tô

    909

    A

    - 2011:13
    - 2012:13

    14

    - Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật Nhiệt – Điện lạnh)

    110

    A

    - 2011:13
    - 2012:14

    15

    - Sư phạm kỹ thuật nhiệt

    910

    A

    - 2011:13
    - 2012:13

    16

    - Công nghệ in

    111

    A

    - 2011:13
    - 2012:14

    17

    - Công nghệ thông tin

    112

    A

    - 2011:14
    - 2012:14.5

    18

    - Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin

    912

    A

    - 2011:13
    - 2012:13

    19

    - Công nghệ may

    113

    A

    - 2011:13
    - 2012:14.5

    20

    - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

    114

    A

    - 2011:17
    - 2012:17

    21

    - Sư phạm kỹ thuật xây dựng

    914

    A

    - 2011:14
    - 2012:14

    22

    - Công nghệ kỹ thuật môi trường

    115

    A

    - 2011:13
    - 2012:13

    23

    - Công nghệ kỹ thuật máy tính

    117

    A

    - 2011:13
    - 2012:13.5

    24

    - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    118

    A

    - 2011:13
    - 2012:15.5

    25

    - Quản lý công nghiệp

    119

    A

    - 2011:15
    - 2012:15

    26

    - Công nghệ thực phẩm

    200

    A

    - 2011:15
    - 2012:15

    27

    - Kế toán

    201

    A

    - 2011:15
    - 2012:16

    28

    - Kinh tế gia đình (Kĩ thuật nữ công)

    301

    A, B

    2011:13,14
    2012:13,14

    29

    - Thiết kế thời trang

    303

    V

    - 2011:19.5
    - 2012:19.5

    30

    - Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh)

    701

    D1

    - 2011:20
    - 2012:20

    Nhà đào tạo

    Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh (SPK)

    - Tuyển sinh trong cả nước.
    - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    - Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu (hệ số 2).
    - Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2).
    - Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B, D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa phương.
    - Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30
    - Số chỗ trong ký túc xá: 150

    Cùng chuyên mục