(Hiếu học) ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An và ĐH Đồng Tháp công bố chỉ tiêu của trường năm 2011. Theo đó, hai trường dự kiến tuyển 6200 chỉ tiêu.
Năm học 2011 – 2012, Trường ĐH Đồng Tháp sẽ tuyển sinh đào tạo trình độ đại học và cao đẳng với 4.200 chỉ tiêu.
Các ngành dự kiến tuyển sinh năm 2011 của trường ĐH Đồng Tháp:
Ngành tuyển |
Mã |
Khối |
|
Đào tạo đại học (chỉ tiêu 3.000) |
|||
1 |
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
2 |
Sư phạm Tin học |
102 |
A |
3 |
Sư phạm Vật lý |
103 |
A |
4 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
5 |
Khoa học máy tính (CNTT) |
105 |
A |
6 |
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
7 |
Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
8 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
302 |
B |
9 |
Khoa học môi trường |
303 |
B |
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
304 |
A, B |
11 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A, D1 |
12 |
Kế toán |
403 |
A |
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
404 |
A |
14 |
Quản lý đất đai |
407 |
A |
15 |
Quản lý văn hóa |
409 |
C, D1 |
16 |
Công tác xã hội |
501 |
C, D1 |
17 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
502 |
C, D1 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
20 |
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
21 |
Giáo dục Chính trị |
604 |
C |
22 |
Khoa học thư viện |
605 |
C, D1 |
23 |
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
702 |
D1 |
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
703 |
C, D1 |
26 |
Sư phạm Âm nhạc |
801 |
N |
27 |
Sư phạm Mỹ thuật |
802 |
H |
28 |
Thiết kế đồ họa |
803 |
H |
29 |
Giáo dục Tiểu học |
901 |
A,C,D1 |
30 |
Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
31 |
Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
Đào tạo cao đẳng (chỉ tiêu 1.200) |
|||
1 |
Sư phạm Toán học |
C65 |
A |
2 |
Sư phạm Tin học |
C66 |
A |
3 |
Sư phạm Vật lý |
C67 |
A |
4 |
Sư phạm Hóa học |
C68 |
A |
5 |
Sư phạm Sinh học |
C69 |
B |
6 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C70 |
B |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
C71 |
C |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
C72 |
C |
9 |
Sư phạm Địa lý |
C73 |
C |
10 |
Sư phạm Âm nhạc |
C74 |
N |
11 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C75 |
H |
12 |
Giáo dục Tiểu học |
C76 |
A,C,D1 |
13 |
Giáo dục Mầm non |
C77 |
M |
14 |
Giáo dục Thể chất |
C78 |
T |
15 |
Tin học ứng dụng |
C79 |
A |
16 |
Khoa học thư viện |
C80 |
C, D1 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
C81 |
H |
18 |
Công nghệ thiết bị trường học |
C82 |
A, B |
19 |
Địa lý |
C83 |
C, D1 |
20 |
Tiếng Anh |
C84 |
D1 |
Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 6.00) |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
T65 |
M |
2 |
Tin học ứng dụng |
T66 |
Các khối |
3 |
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
T67 |
Các khối |
4 |
Quản trị nhà hàng |
T68 |
Các khối |
5 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
T69 |
Các khối |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An: Năm 2011, dự kiến tuyển 1.000 sinh viên hệ ĐH và 1.000 sinh viên hệ CĐ.
Các ngành dự kiến tuyển sinh năm 2011 của trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An:
Ngành Khoa học máy tính |
Mã ngành: |
101 (ĐH) |
C65 (CĐ) |
A,B, D1,2,3,4 |
||
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
102 |
C66 |
A,V |
|||
Ngành Kế Toán |
401 |
C67 |
A, D1,2,3,4 |
|||
Ngành Quản trị kinh doanh |
402 |
C68 |
A,B,C, D1,2,3,4 |
|||
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
403 |
C69 |
A, D1,2,3,4 |
|||
Ngành Tiếng Anh |
701 |
C70 |
D1 |
Trường tuyển sinh trong cả nước (ký hiệu trường: DLA).
Thi tuyển: ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tổ chức thi đại học khối A và xét tuyển đại học, cao đẳng các khối như đăng ký)
Học phí: Tùy theo ngành học. Đại học: 4.000.000 – 5.000.000/1 học kỳ. Cao đẳng: 3.700.000 – 4.200.000/1 học kỳ
Tuấn Phong (hieuhoc_hieuhoc.com)