Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (038) 3855452
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
|
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm |
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
||||
|
1 |
- Sư phạm Toán học |
100 |
A |
- 2010:15 |
|
2 |
- Sư phạm Tin học |
101 |
A |
- 2010:13 |
|
3 |
- Sư phạm Vật lí |
102 |
A |
- 2010:13 |
|
4 |
- Sư phạm Hoá học |
201 |
A |
- 2010:14 |
|
5 |
- Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
- 2010:14 |
|
6 |
- Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
- 2010:21 |
|
7 |
- Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
504 |
A, B, C |
- 2010:14 |
|
8 |
- Giáo dục Chính trị |
501 |
C |
- 2010:14 |
|
9 |
- Sư phạm Ngữ Văn |
601 |
C |
- 2010:17 |
|
10 |
- Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
- 2010:15 |
|
11 |
- Sư phạm Địa lí |
603 |
C |
- 2010:18 |
|
12 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
- 2010:21 |
|
13 |
- Giáo dục Tiểu học |
901 |
M |
- 2010:13 |
|
14 |
- Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
- 2010: |
|
Các ngành đào tạo cử nhân khoa học: |
||||
|
15 |
- Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
- 2010:17 |
|
16 |
- Toán học |
103 |
A |
- 2010:13 |
|
17 |
- Khoa học máy tính |
104 |
A |
- 2010:13 |
|
18 |
- Toán ứng dụng |
109 |
A |
- 2010:13 |
|
19 |
- Vật lí học |
105 |
A |
- 2010:13 |
|
20 |
- Hoá học |
202 |
A |
- 2010:13 |
|
21 |
- Sinh học |
302 |
B |
- 2010:14 |
|
22 |
- Khoa học Môi trường |
306 |
B |
- 2010:14 |
|
23 |
- Quản trị Kinh doanh |
400 |
A |
- 2010:14 |
|
24 |
- Kế toán |
401 |
A |
- 2010:14 |
|
25 |
- Tài chính Ngân hàng |
402 |
A |
- 2010:15 |
|
26 |
- Văn học |
604 |
C |
- 2010:14 |
|
27 |
- Lịch Sử |
605 |
C |
- 2010:14 |
|
28 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
606 |
C |
- 2010:14 |
|
29 |
- Công tác Xã hội |
607 |
C |
- 2010:14 |
|
30 |
- Chính trị học |
502 |
C |
- 2010:14 |
|
31 |
- Luật |
503 |
A,C |
- 2010:13,14 |
|
32 |
- Quản lí Giáo dục |
608 |
A,C,D1 |
- 2010: |
|
Các ngành đào tạo hệ kỹ sư |
||||
|
33 |
- Kĩ thuật xây dựng |
106 |
A |
- 2010:15 |
|
34 |
- Công nghệ Thông tin |
107 |
A |
- 2010:14 |
|
35 |
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
108 |
A |
- 2010:13 |
|
36 |
- Công nghệ thực phẩm |
204 |
A |
- 2010:13 |
|
37 |
- Quản lí đất đai |
205 |
A,B |
- 2010:13 |
|
38 |
- Nuôi trồng thuỷ sản |
303 |
A,B |
- 2010:14 |
|
39 |
- Nông học (nông nghiệp) |
304 |
A,B |
- 2010:14 |
|
40 |
- Khuyến nông |
305 |
A,B |
- 2010:14 |
|
41 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường |
307 |
A,B |
- 2010:14 |
Nhà đào tạo
Trường Đại Học Vinh (TDV)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu.
+ Khối M: Năng khiếu (không nhân hệ số) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu.
+ Khối T: Môn năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển lấy điểm sàn cho tổng hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.

