Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh (YDS)

Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh (YDS)

  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Quận 5
  • Điện thoại: 38 558 411 / 38 537 949 / 38 555 780
  • Email: bmth@yds.edu.vn - bmth@ump.edu.vn
  • Website: http://www.yds.edu.vn

Thông tin khóa học

  • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
  • Điện thoại: 38 558 411 / 38 537 949 / 38 555 780
  • Học phí: Liên hệ trường
  • Liên hệ: Liên hệ trường
  • Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
  • Tần suất khai giảng:
  • Thời gian học:
  • Thời lượng: 4-6 năm

Nội dung khóa học

Ký hiệu Trường: YDS
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
Chỉ tiêu năm 2011: 1.610

Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

STT

Tên Ngành Đào Tạo

Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

Khối thi quy ước

Điểm chuẩn NV1

các năm

Các ngành đào tạo đại học:

1

- Y đa khoa (học 6 năm)

301

B

2010:23.5
2011:24.5
2012:26.5

2

- Răng hàm mặt (học 6 năm)

302

B

- 2010:24
- 2011:23.5
-2012: 26.0

3

- Dược học (học 5 năm)

303

B

- 2010:24
- 2011:25
-2012:25.5

4

- Y học cổ truyền (học 6 năm)

304

B

- 2010:19
- 2011:20
-2012:21

5

- Y học dự phòng (học 6 năm)

315

B

- 2010:17
- 2011:19.5
-2012: 20

Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm)

1

- Điều dưỡng

305

B

- 2010:19.5
- 2011:18
-2012:20

2

- Y tế công cộng

306

B

- 2010:16.5
- 2011:17
-2012: 18

3

- Xét nghiệm

307

B

- 2010:21
- 2011:20
-2012:23

4

- Vật lí trị liệu

308

B

- 2010:18.5
- 2011:19
-2012:21

5

- Kĩ thuật hình ảnh

309

B

- 2010:19.5
- 2011:20
-2012: 21

6

- Kĩ thuật phục hình răng

310

B

- 2010:19.5
- 2011:21
-2012: 21.5

7

- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

311

B

- 2010:18
- 2011:18.5
-2012: 16.5

8

- Gây mê hồi sức

312

B

- 2010:19
- 2011:19.5
-2012: 18.0

Nhà đào tạo

Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh (YDS)


- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo từng ngành học.
- Số chỗ trong kí túc xá: 200.

Cùng chuyên mục