(Hiếu học) Năm 2011, ĐH Tiền Giangdự kiến tuyển sinh 2.490 chỉ tiêu và ĐH Bạc Liêu thông báo tuyển sinh bậc ĐH là 600 chỉ tiêu.
Năm 2011, ĐH Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 2.490 chỉ tiêu trong đó có 740 chỉ tiêu hệ ĐH, và 1.550 chỉ tiêu hệ CĐ.
STT
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Học phí 1
tín chỉ
|
1
|
Tin học
|
A
|
403
|
60
|
102.000 đ
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
404
|
60
|
102.000 đ
|
3
|
Kế toán
|
A
|
401
|
100
|
107.000
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
402
|
100
|
107.000
|
5
|
SP. Giáo dục Tiểu học
|
A,C
|
103
|
50
|
Miễn
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
60
|
Đang chờ kết quả xin mở ngành của Bộ GD&ĐT |
||
7
|
Xây dựng công trình nông thôn
|
60
|
|||
8
|
Hướng dẫn du lịch
|
100
|
|||
9
|
Tài chính – Ngân hàng
|
100
|
|||
10
|
Nuôi trồng thủy sản
|
50
|
Xét tuyển theo nguyện vọng đối với thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối A, B, C, D1, M năm 2011 theo đề chung của Bộ GD&ĐT.
STT
|
Ngành đào tạo |
Khối xét tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1
|
Công nghệ thông tin |
A
|
C69
|
50
|
|
2
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A
|
C73
|
50
|
|
3
|
Công nghệ thực phẩm |
A,B
|
C70
|
50
|
|
4
|
Công nghệ may |
A
|
C74
|
50
|
|
5
|
Điện – điện tử |
A,C
|
103
|
50
|
|
6
|
Cơ khí động lực |
A
|
C71
|
50
|
|
7
|
Kế toán
|
A
|
C75
|
100
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
C76
|
100
|
|
9
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A,B
|
C77
|
50
|
|
10
|
Khuyến nông – PTNT
|
A,B
|
C78
|
50
|
|
11
|
Giáo dục tiểu học
|
A,C
|
C88
|
400
|
|
12
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
C66
|
150
|
|
13
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
C82
|
100
|
|
14
|
Xây dựng công trình nông thôn
|
50
|
Đang xin mở mã ngành. Sẽ có thông báo sau. |
||
15
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
50
|
|||
16
|
Cơ khí chế tạo máy
|
50
|
|||
17
|
Hướng dẫn du lịch
|
50
|
|||
18
|
Tài chính – Ngân hàng
|
50
|
|||
19
|
Chăn nuôi – Thú y
|
50
|
|||
20
|
Trồng trọt – BVTV
|
50
|
ĐH Bạc Liêu thông báo chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2011 như sau:
STT
|
Bậc đào tạo và ngành học
|
Mã trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Đại học (thời gian học 4.5 năm đối với ngành CNTT và 4 năm đối với các ngành khác) |
600
|
||||
1
|
Công nghệ thông tin
|
DBL
|
101
|
A
|
120
|
2
|
Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ) |
DBL
|
103
|
A và
D1
|
120
|
3
|
Kế toán
|
DBL
|
104
|
A và
D1
|
120
|
4
|
Cử nhân Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
DBL
|
201
|
C
|
160
|
5
|
Cử nhân Ngôn ngữ Anh ( trước đây gọi là ngành Tiếng Anh) Gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Anh biên dịch thương mại và du lịch |
DBL
|
401
|
D1
|
80
|
Cao đẳng (thời gian học 3 năm)
|
530
|
||||
1
|
Giáo dục Mầm Non
|
DBL
|
C66
|
M
|
100
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
DBL
|
C67
|
A
|
140
|
3
|
Kế toán
|
DBL
|
C70
|
A
|
160
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
DBL
|
C71
|
D1
|
65
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
DBL
|
C72
|
C
|
65
|