Chiều 27-7, Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm thi của 10.513 thí sinh dự thi vào 12 ngành vàthông qua dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1, có 2.750 thí sinh đủ điều kiện.
Thủ khoa của trường là hai thí sinhcùng đạt 29,5 điểm, cùng thi ngành công nghệ thông tin là Nguyễn Trương Duy (học sinh Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM), số báo danh 3787 và thí sinhLê Viết Sơn (học sinh Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang), số báo danh 6441.
Cao điểm nhất khối B là thí sinhHồ Ngọc Hân (học sinh Trường Quốc học Huế), số báo danh 12802, thi ngành công nghệ sinh học đạt 29 điểm. Thí sinh Hồ Ngọc Hân là người đạt giải nhất cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” vừa qua.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2009 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học |
||||||
Toán – Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học) |
101 |
A |
300 |
16,0 |
16,0 |
15,0 |
Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý – Tin học, Vật lý môi trường) |
104 |
A |
250 |
15,0 |
15,0 |
14,5 |
Điện tử viễn thông (Điện tử nano, Máy tính & mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) |
105 |
A |
200 |
18,0 |
19,0 |
17,0 |
Hải dương học- Khí tượng – Thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn). |
109 |
A |
50 |
15,0 |
15,0 |
14,0 |
B |
50 |
15,0 |
||||
Nhómngành Công nghệ thông tin: |
107 |
A |
550 |
20,0 |
20,0 |
18,0 |
+ Mạng máy tính & Viễn thông |
||||||
+ Khoa học máy tính |
||||||
+ Kỹ thuật phần mềm |
||||||
+ Hệ thống thông tin |
||||||
Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) |
201 |
A |
250 |
17,0 |
16,0 |
17,0 |
Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình – Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) |
203 |
A |
75 |
15,0 |
15,0 |
14,0 |
B |
75 |
19,0 |
20,0 |
18,0 |
||
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & tài nguyên biển) |
205 |
A |
75 |
16,5 |
16,0 |
15,0 |
B |
75 |
19,0 |
22,0 |
18,0 |
||
Công nghệ môi trường |
206 |
A |
60 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
B |
60 |
20,5 |
24,0 |
17,0 |
||
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polyme) |
207 |
A |
180 |
15,0 |
15,0 |
13,0 |
Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) |
301 |
B |
300 |
16,0 |
19,5 |
15,0 |
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) |
312 |
A |
70 |
18,0 |
20,0 |
17,0 |
B |
130 |
24,0 |
25,0 |
18,0 |
||
Hệ Cao đẳng |
||||||
Tin học |
C67 |
A |
800 |
12,0 |
11,5 |
Điểm sàn CĐ |
Theo TTO