Mức học phí hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các trường ĐH công lập, ngoài công lập và giữa các ngành trong cùng một trường. Trong năm 2011, các trường ĐH công lập thu học phí theo ngành theo qui định của Nhà nước tùy theo ngành trong khoảng từ 2,9 đến 3,4 triệu đồng/năm.
Công lập: Học phí theo ngành
Theo nghị định 49 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực kể từ ngày 1-7-2010, khung học phí đối với giáo dục đào tạo trình độ đại học tại trường công lập được phân chia theo ba nhóm ngành đào tạo chương trình đại trà. Mức học phí này được thực hiện theo nguyên tắc “chia sẻ chi phí đào tạo giữa Nhà nước và người học”.
Theo đó, mức trần học phí đối với đào tạo trình độ đại học tại trường công lập theo các nhóm ngành đào tạo chương trình đại trà năm học 2011 – 2012 như sau:
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật;nông, lâm, thủy sản: 355.000/tháng/sinh viên. |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 395000/tháng/sinh viên. |
3. Y dược: 455000/tháng/sinh viên |
Đối với họcphí đào tạo theo tín chỉ thì mức thu học phí củamột tín chỉđược xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và tổng số tín chỉ của toàn khóa học.
Ngoài công lập: Nhiều mức
Sau khi Bộ GD-ĐT phát hành tài liệu “Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH – CĐ năm 2011”, học phí các trường ĐH ngoài công lập cũng được công bố trong tài liệu này. Hầu hết học phí của các trường ĐH ngoài công lập trong năm 2011 đều tăng nhẹ so với năm 2010.
Nhóm những trường ngoài công lập có học phí dưới 10 triệu đồng, nhóm những trường ĐH ngoài công lập có học phí từ 10 triệu đồng – 20 triệu đồng và nhóm những trường ĐH ngoài công lập có học phí từ 20 triệu đồng trở lên.
Thí sinh có thể tham khảo bảng học phí các trường ĐH ngoài công lập dưới đây để lựa chọn cho mình một trường phù hợp điều kiện tài chính của gia đình:
Trường |
Mã |
Học phí năm 2011 |
TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN |
DCA |
+Đại học: Các ngành 101, 102, 105, 106: 650.000 đ/tháng; các ngành khác: 590.000 đ/tháng. + Cao đẳng: – Ngành C65: 520.000 đ/tháng. – Các ngành khác: 490.000 đ/tháng |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
DDA |
Học phí: 6.000.000-8.000.000đồng/năm |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN |
DVX |
Hệ Đại học: 6.000.000đồng/năm + Hệ Cao đẳng: 4.000.000đồng/năm |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÍ HỮU NGHỊ |
DCQ |
Học phí: 850.000 đ/sinh viên/tháng |
TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM |
DDN |
Ngành Tài chính Ngân hàng: 1.180.000đ/tháng. + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 1.080.000 đ/ tháng. + Các ngành còn lại: 980.000đ/tháng. – Học phí cao đẳng: 800.000 đ/ tháng |
TRƯỜNGĐHDÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ |
DDD |
Học phí các ngành 101, 102, 103, 104, 701, 704 mức thu 720.000 đ/tháng, các ngành còn lại 700.000 đ/tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng (10 tháng/năm học). |
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP |
DHP |
Học phí năm học 2011-2012: 790.000 đồng /1 tháng + Học sinh đạt khá và giỏi ở PTTH có NV1 thi vào trường đạt điểm thi tuyển sinh từ 21 hoặc 24 trở lên sẽ được hưởng học bổng tương đương với 80% hoặc 100% học phí của trường trong suốt 4 năm. |
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH |
DTV |
Mức học phí: + Đại học 550.000đ/tháng + Cao đẳng: 500.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
DPD |
Mức học phí năm thứ nhất từ 6.650.000đ/năm đến 8.150.000đ/năm (tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với nămhọc trước (thu theo số Tín chỉ thực học) |
TRƯỜNG ĐH FPT |
FPT |
Học phí trọn gói: khoảng 20 triệu đồng/ học kì |
TRƯỜNG ĐH HÀ HOA TIÊN |
DHH |
Mức học phí đối với hệ ĐH là 500.000đ/ 1 tháng, CĐ là 400.000đ/tháng. |
TRƯỜNG ĐH HOÀ BÌNH |
HBU |
Mức học phí bình quân là795.000đ / tháng (đối với hệ Đại học chính quy);645.000đ / tháng (đối với hệ Cao đẳng chính quy) |
TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
DQK |
Mức học phí 1 năm: 8.400.000 đ (140.000 đ/1 đơn vị học trình) |
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI |
NTU |
Học phí chương trình đào tạo đại học: 1.500.000đ/tháng (mỗi năm học tính 10 tháng) |
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ |
DBH |
Học phí đại học: Các ngành kinh tế:15.000.000đ/1 năm; Các ngành kĩ thuật: 16.000.000đ/1 năm; Học phí cao đẳng: Các ngành kinh tế: 8.000.000đ/1 năm; Các ngành kĩ thuật: 9.000.000đ/1 năm. |
TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔNG |
DDB |
+ Học phí: 580.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐH THÀNH TÂY |
DTA |
Mức học phí: hệ đại học 700.000đồng/tháng, riêng ngành Điều dưỡng 1.400.000đ/ tháng; Hệ cao đẳng 500.000đ / tháng (1 năm 10 tháng |
TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG |
DTL |
Các ngành kế toán, tài chính – ngân hàng, quản trị kinh doanh, quản lí bệnh viện, y tế công công, công tác xã hội, Việt Nam học: 16.000.000 đồng/ năm. + Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin quản lí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật bản; Ngôn ngữ Trung Quốc: 16.500.000 đồng/năm. +Ngành Điều dưỡng: 16.500.000 đồng/năm |
TRƯỜNG ĐH TRƯNG VƯƠNG |
DVP |
Học phí: 500.000đ/ tháng/sinh viên. |
TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
DBV |
ĐH: 660.000đ/ tháng (3.300.000đ/ học kỳ 1); + CĐ: 540.000đ/ tháng (2.700.000đ/ học kỳ 1). |
TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG |
DBD |
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
DSG |
Đại học: + Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm): 4.700.000đồng/học kì. + Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.900.000 đồng / học kì. + Khối ngành Quản trị kinh doanh: 4.600.000 đồng / học kì. + Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.900.000 đồng / học kì. * Cao đẳng: + Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm): 4.100.000đồng/học kì. + Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.200.000 đồng / học kì. + Khối ngành Quản trị kinh doanh: 3.900.000 đồng / học kì. + Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.200.000 đồng / học kì. |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH |
DCG |
Đại học: 9.000.000 đồng/năm + Cao đẳng: 8.000.000 đồng/năm |
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP DUY TÂN |
DDT |
|
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP LẠC HỒNG |
DLH |
Học phí 770.000 đồng/1 tháng |
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP PHÚ XUÂN |
DPX |
§Hệ Đại học: 6.000.000 đ / 1sinhviên/ năm học 2011 -2012 Hệ Cao đẳng: 5.500.000 đ / 1sinhviên/ năm học 2011-2012 |
TRƯỜNGĐHDÂN LẬP VĂN LANG |
DVL |
Mức học phí: từ 8.000.000 đ – 14.000.000 đ / 1 năm tùy từng ngành. Riêng ngành Công nghệ thông tin đào tạo theo chương trình Carnegie Mellon University (CMU – Hoa Kì) học phí dự kiến 20-22 triều đồng/ năm. |
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
DAD |
Hệ đại học: 3.000.000 – 3.500.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ) * Hệ Cao đẳng: 2.400.000 – 2.850.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ) |
TRƯỜNG ĐH HOA SEN |
DTH |
Mức học phí bình quân: + Bậc đại học khoảng 3.000.000 đ/tháng. Một số ngành, nếu chọn chương trình học bằng tiếng Anh: 3.300.000 đ/tháng |
TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH |
DHV |
Mức học phí: 6.000.000đ/ học kì |
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
KTD |
Trình độ đại học: + Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: 4,9 triệu/học kỳ. + Kiến trúc, Quy hoạch đô thị: 4,8 triệu/học kỳ. + Các ngành khối kĩ thuật: 4,0 triệu/học kỳ. + Các ngành khối Kinh tế, Ngoại ngữ: 3,8 triệu/học kỳ. – Trình độ cao đẳng: + Các ngành khối kĩ thuật: 3,5 triệu/học kỳ. + Các ngành khối Kinh tế: 3,3 triệu/học kỳ. |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN |
DLA |
– Học phí: Tùy theo ngành học + Đại học: 4.000.000 – 5.000.000 đồng/ học kì + Cao đẳng: 3.700.000 – 4.200.000 đồng/ học kì |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG |
DKB |
Học phí: + Hệ đại học: ngành kĩ thuật 8 triệu đồng/ năm, ngành kinh tế 7 triệu đồng/ năm. + Hệ cao đẳng: ngành kĩ thuật 6 triệu đồng/ năm, ngành kinh tế 5,5 triệu đồng/ năm |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM |
KTC |
Mức học phí bình quân 6.900.000 đồng/tháng, chưa kể học phí tiếng Anh. |
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ TP.HCM |
DKC |
Học phí 4.950.000 đến 6.450.000 đồng/học kỳ, được xác định theo tổng số tín chỉ sinh viên đăng kí trong mỗi học kỳ. |
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM |
DNT |
+ Học phí năm thứ 1: – Đại học: 13.225.000 đồng – Cao đẳng: 12.995.000 đồng |
TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT |
DPT |
|
TRƯỜNGĐHPHAN CHÂU TRINH |
DPC |
– Mức học phí: 3.000.000 đồng/học kì (6.000.000 đồng/năm). |
TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG |
DQT |
Mức học phí: + Hệ đại học: 6 triệu đồng/ năm + Hệ cao đẳng: 5,5 triệu đồng/ năm |
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
DHB |
Mức học phí dự kiến(ổn định trong suốt khóa học). + Đại học:trung bình 8.980.000đ /năm, trừ các ngành: – Kiến trúc: 12.980.000đ/năm – Điều dưỡng đa khoa: 14.980.000đ/năm – Kĩ thuật y học: 14.980.000đ/năm + Cao đẳng:từ 7.780.000đ đến 8.780.000đ/năm. |
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
EIU |
|
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ SÀI GÒN |
TTQ |
+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: 2.000-2.300 USD/năm (Khoảng 41.800.000 – 48.081.500 đồng/năm) + Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 5.200-5.700 USD/năm (Khoảng 108.706.000 – 119.158.500 đồng/năm) – Học phí sẽ được thanh toán bằng Việt Nam đồng theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thanh toán. |
TRƯỜNGĐHTÂN TẠO |
TTU |
Mức học phí dự kiến 3.000USD/năm (đã được Tập đoàn Tân tạo hỗ trợ khoảng 16.000 đến 24.000 USD). Và sẽ được tái cấp học bổng cho các năm sau dựa trên kết quả học tập của sinh viên. Trường hợp không được cấp học bổng thì sinh viên sẽ được quỹ của Ita cho vay không lấy lãi. |
TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ |
DTD |
Học phí các ngành hệ Đại học: + Các ngành (401), (402), (403), (605), (602):7.000.000 đ/ năm + Ngành (701):7.500.000đ / năm +Ngành (304):8.500.000đ / năm + Các ngành: (101), (108), (112):8.000.000đ / năm – Học phí các ngành hệ Cao đẳng: + Các ngành: (C65), (C66):6.500.000đ/ năm + Các ngành: (C67), (C68):6.000.000đ/ năm |
TRƯỜNGĐHTHÁI BÌNH DƯƠNG |
TBD |
Mức học phí + Đại học: 7.000.000 – 8.000.000 đồng/năm. + Cao đẳng: 5.500.000 – 6.000.000 đồng/năm. |
TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
DVH |
Mức học phí: + ĐH: 3.300.000 – 3.700.000đ /HK + CĐ: 3.200.000 – 3.400.000đ /HK |
TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT |
DYD |
Ngành Kiến trúc và Điều dưỡng: 7.500.000 đ/1 năm. + Các ngành còn lại thu học phí theo khối lượng tín chỉ sinh viên đăng kí 7.000.000 đ /1 năm) |
Theo: TTO.