Trường ĐH Hùng Vương, ĐH Hồng Đức thông báo xét tuyển NV3

(hieuhoc_hieuhoc.com) Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM thông báo xét tuyển 849 chỉ tiêu NV3 và Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) cũng tiếp tục thông báo xét tuyển thêm 810 chỉ tiêu NV3.

·Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM thông báo xét tuyển 849 chỉ tiêu NV3 và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 các ngành bậc ĐH và CĐ:

TÊN NGÀNH

KÝ HIỆU TRƯỜNG

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ NV3

BẬC ĐẠI HỌC

1. Công nghệ Thông tin

DHV

102

A, D1,2,3,4,5,6

724

Khối A: 13 Khối D: 13

2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

DHV

103

A

Khối A: 13

3. Công nghệ Sau thu hoạch

DHV

300

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13

4. Quản trị Kinh doanh

DHV

401

A, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13 Khối D: 13

5. Quản trị Bệnh viện

DHV

402

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13

6. Tài chính Ngân hàng

DHV

403

A, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13 Khối D: 13

7. Kế Toán

DHV

404

A, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13 Khối D: 13

8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

DHV

501

A, C, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13

9. Ngôn ngữ Anh

DHV

701

D1

Khối D: 13

10. Ngôn ngữ Nhật

DHV

705

D1,2,3,4,5,6

Khối D: 13

BẬC CAO ĐẲNG (ĐỐI VỚI THÍ SINH THI THEO ĐỀ CHUNG ĐẠI HỌC)

1. Công nghệ Thông tin

DHV

C65

A, D1

125

Khối A: 10 Khối D: 10

2. Công nghệ Sau thu hoạch

DHV

C70

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10

3. Tiếng Nhật

DHV

C72

D1,2,3,4,5,6

Khối D: 10

BẬC CAO ĐẲNG (ĐỐI VỚI THÍ SINH THI THEO ĐỀ CHUNG CAO ĐẲNG)

1. Công nghệ Thông tin

DHV

C65

A, D1

Khối A: 13 Khối D: 13

2. Công nghệ Sau thu hoạch

DHV

C70

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10

3. Tiếng Nhật

DHV

C72

D1,2,3,4,5,6

Khối D: 10

TỔNG

** Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) thông báo điểm trúng tuyển NV2. Theo đó, mức điểm chuẩn chỉ bằng điểm sàn của Bộ. Trường cũng tiếp tục thông báo xét tuyển thêm 810 chỉ tiêu NV3.

TT

Ngành đào tạo

Mã ĐKDT

Chỉ tiêu

Khối

Tuyển NV2

ĐKXT NV3

Điểm

Số lượng

Điểm ĐKXT

Số
lượng

I

Đào tạo trình độ đại học

1.010

651

505

1

Sư phạm Toán học

101

37

A

13,0

50

Không tuyển

2

Sư phạm Vật lý

102

56

A

13,0

6

13,0

45

3

Sư phạm Hoá học

201

55

A

13,0

7

Không tuyển

4

Sư phạm Sinh học

300

48

B

14,0

43

14,0

15

5

Sư phạm Ngữ văn

601

15

C

14,5

34

Không tuyển

6

Sư phạm Lịch sử

602

45

C

14,0

12

14,0

40

7

Sư phạm Địa lý

603

45

C

14,0

32

14,0

15

8

Sư phạm Tiếng Anh

701

55

D1

17,0

11

17,0

45

9

Giáo dục Tiểu học

900

15

D1

13,0

57

Không tuyển

M

13,0

10

Văn học

604

64

C

14,0

13

14,0

40

11

Lịch sử (định hướng QLDT, DT)

605

55

C

14,0

0

Không tuyển

12

Việt Nam học (định hướng HDDL)

606

33

C

14,0

12

14,0

25

D1

13,0

13,0

13

Địa lý học (định hướng QLTN-MT)

607

10

A

13,0

39

Không tuyển

C

14,0

14

Xã hội học (định hướng CTXH)

608

10

C

14,0

27

Không tuyển

D1

13,0

15

Quản trị kinh doanh

402

58

A

13,0

99

Không tuyển

D1

13,0

16

Tài chính ngân hàng

403

29

A

14,0

98

Không tuyển

D1

14,0

17

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

302

55

A

13,0

14

13,0

35

B

14,0

14,0

18

Nông học (Trồng trọt định hướng CNC)

305

44

A

13,0

14

13,0

30

B

14,0

14,0

19

Bảo vệ thực vật

304

53

A

13,0

11

13,0

45

B

14,0

14,0

20

Kỹ thuật công trình

107

101

A

13,0

44

13,0

60

21

Tâm lý học (định hướng QTNS)

609

15

C

14,0

14

14,0

10

D1

13,0

13,0

22

Công nghệ thông tin

103

112

A

13,0

14

13,0

100

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

940

831

305

1

Sư phạm Toán-Tin

C65

60

A

10,0

39

10,0

20

2

Sư phạm Lý-Thí nghiệm

C77

60

A

10,0

1

Không tuyển

3

Sư phạm Hoá-Thí nghiệm

C66

60

A

10,0

4

4

Sư phạm Sinh-Thí nghiệm

C67

60

B

11,0

35

11,0

25

5

Sư phạm Tiếng Anh

C75

40

D1

10,0

34

10,0

10

6

Giáo dục Tiểu học

C74

60

D1

10,0

33

10,0

30

M

10,0

10,0

7

Giáo dục Mầm non

C68

120

M

10,0

78

Không tuyển

8

Giáo dục thể chất

C69

60

T

10,0

4

10,0

55

B

11,0

11,0

9

Quản trị kinh doanh

C71

60

A

10,0

151

Không tuyển

D1

10,0

10

Kế toán

C70

120

A

10,5

373

Không tuyển

D1

10,5

11

Công nghệ thông tin

C76

60

A

10,0

18

10,0

45

12

Quản lý đất đai

C73

60

A

10,0

43

10,0

20

B

11,0

11,0

13

Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử

C72

120

A

10,0

18

10,0

100

TỔNG CỘNG ĐH, CĐ, TC

2.990

1.482

810

Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 nhập học từ ngày 26-28/9/2011 theo Giấy báo nhập học.Nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nguyện vọng 3 của thí sinh trong cả nước vào các ngành bậc đại học, cao đẳng của trường.

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV3: Từ ngày 20/9/2011 đến ngày 10/10/2011. Thí sinh gửi ĐKXT NV2 trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức hoặc theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh (Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu của trường dự thi, 1 phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí ĐKXT 15.000đ); nếu thí sinh nào trúng tuyển Nhà trường sẽ báo nhập học từ ngày 21 đến ngày 23/10/2011.

Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; Sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2; Giáo dục Thể chất điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.

Riêng khối M và khối T điểm các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường); Thí sinh dự thi khối B có nguyện vọng học cao đẳng Giáo dục Thể chất đăng ký kiểm tra năng khiếu (bật xa tại chỗ và chạy 100m) tại phòng Đào tạo (Phòng 207 – Nhà Điều hành – cơ sở III Trường ĐH Hồng Đức), thời gian từ ngày 16/9 đến 30/9/2011. Kiểm tra năng khiếu vào 7h00 ngày 07/10/2011 tại Nhà đa năng – Cơ sở I Trường ĐH Hồng Đức (số 307 Lê Lai, P. Đông Sơn, TP Thanh Hóa).

Tiếp tục cập nhật…


Bài liên quan

Điểm chuẩn NV2 và thông báo NV3 của 6 trường ĐH, CĐ

(hieuhoc_hieuhoc.com) Trường ĐH Y Hải Phòng, ĐH Quảng Nam, ĐH Hà Tĩnh, CĐ Công nghệ và kinh doanh Việt Tiến (Đà Nẵng), ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM và ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cùng đã công bố điểm chuẩn NV2 và và thông báo xét tuyển NV3

Nhiều trường tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV3

(hieuhoc_hieuhoc.com) Đến thời hạn cuối cùng để nộp và nhận hồ sơ xét tuyển NV2 (15/9), một số ngành xét tuyển NV2 có lượng hồ sơ rất ít. Nhiều trường sẽ phải tuyển thêm hàng trăm chỉ tiêu ở NV3 mới đủ chỉ tiêu. Thời gian xét tuyển NV3 từ ngày 20/9 đến 17.00 giờ ngày 10/10. Đây là đợt xét tuyển vào ĐH, CĐ cuối cùng trong năm 2011

Cùng chuyên mục