Bài giải gợi ý đề Thi Tốt Nghiệp môn Sinh năm 2009

Môn thi: Sinh học (Mã đề 729)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là

A. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại

B. ít nhất có một loài bị hại

C. tất cả các loài đều bị hại

D. không có loài nào có lợi

Đáp án: câu A

Câu 2: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là

A. giao phối không ngẫu nhiên

B. các yếu tố ngẫu nhiên.

C. đột biến

D. di – nhập gen.

Đáp án: câu A

Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng

A. đảo đoạn.

B. lập đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. mất đoạn

Đáp án: câu B

Câu 4: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành

A. thể lưỡng bội

B. thể đơn bội.

C. thể tam bội.

D. thể tứ bội.

Đáp án: câu C

Câu 5: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là

A. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài

B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống.

C. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.

D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau.

Đáp án: câu C

Câu 6: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã s

dụng thể truyền là

A. tế bào thực vật.

B. tế bào động vật.

C. nấm

D. plasmit.

Đáp án: câu D

Câu 7: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là

A. Menđen.

B. Đacuyn.

C. Moocgan.

D. Lamac.

Đáp án: câu B

Câu 8: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là

A. cà chua.

B. ruồi giấm.

C. bí ngô.

D. đậu Hà Lan.

Đáp án: câu B

Câu 9: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của alen A và alen a lần lượt là

A. 0,4 và 0,6.

B. 0,3 và 0,7.

C. 0,5 và 0,5.

D. 0,6 và 0,4.

Đáp án: câu D

Câu 10: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit:

A. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.

B. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa

C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.

D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa.

Đáp án: câu A

Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thẻ

A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì ngày đêm.

C. không theo chu kì. D. theo chu kì mùa.

Đáp án: câu D

Câu 12: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò

A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.

B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể gốc.

C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.

D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi

Đáp án: câu D

Câu 13: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?

A. Sinh vật phân hủy.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. Sinh vật tự dưỡng.

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Đáp án: câu D

Câu 14: Phát biểu nào say đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?

A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

C. Tần số hoán vị gen luôn bằng50%.

D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.

Đáp án: câu B

Câu 15: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ?

A. 0,5Aa : 0,5aa.

B. 0,5AA : 0,5Aa.

C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.

D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa.

Đáp án: câu C

Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?

A. Aa x Aa.

B. AA x Aa.

C. Aa x aa.

D. AA x aa.

Đáp án: câu A

Câu 17: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá th

A. có kiểu hình khác nhau.

B. có kiểu gen khác nhau

C. có cùng kiểu gen

D. có kiểu hình giống nhau

Đáp án: câu C

Câu 18: Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là

A. giới hạn sinh thái

B. sinh cảnh.

C. nơi ở.

D. ổ sinh thái.

Đáp án: câu D

Câu 19: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô

A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung

B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.

C. do một cặp gen quy định

D. di truyền theo quy luật liên kết gen.

Đáp án: câu A

Câu 20: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lc. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái bbệnh mù màu đỏ và lục là

A. 75%.

B. 25%

C. 12,5%.

D. 50%.

Đáp án: câu B

Câu 21 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là

A. 20%.

B. 10%.

C. 30%.

D. 40%.

Đáp án: câu C

Câu 22 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến

A. thể một (2n – 1)

B. thể ba (2n + 1).

C. thể bốn (2n + 2).

D. thể không (2n – 2)

Đáp án: câu A

Câu 23 : Một trong những đặc điểm của mã di truyền là

A. không có tính đặc hiệu.

B. mã bộ ba.

C. không có tính thoái hóa.

D. không có tính phổ biến.

Đáp án: câu B

Câu 24: Bản chất quy luật phân li của Menđen là

A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.

B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.

C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.

D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.

Đáp án: câu A

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?

A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.

C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.

D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

Đáp án: câu D

Câu 26: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, đơn vị tiến hóa cơ sở là

A. cá thể.

B. quần thể.

C. tế bào.

D. bào quan.

Đáp án: câu B

Câu 27: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là

A. đột biến.

B. thoái hóa giống.

C. ưu thế lai.

D. di truyền ngoài nhân.

Đáp án: câu C

Câu 28: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp

A. lai khác loài.

B. gây đột biến.

C. chuyển gen.

D. nhân bản vô tính

Đáp án: câu D

Câu 29: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính

A. 11nm.

B. 30nm.

C. 2nm.

D. 300nm.

Đáp án: câu A

Câu 30: Cho phép lai P:

AB/aa x Ab/aB. . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB/aB ở F1 sẽ là

A. 1/8.

B. 1/16.

C. ½.

D. ¼.

Đáp án: câu D

Câu 31: Cho đến nay, các bằng chứng hóa thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại

A. Nguyên sinh.

B. Tân sinh.

C. Cổ sinh.

D. Trung sinh.

Đáp án: câu B

Câu 32: Diễn thế nguyên sinh

A. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng… của con người.

B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.

D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.

Đáp án: câu B

II. PHẦN RIÊNG (8 câu)

Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì

A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

B. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.

C. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.

D. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.

Đáp án: câu A

Câu 34: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không m thay đổi slượng nuclênôtit của gen nhưng m thay đổi slượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Mt mt cp nuclêôtit.

B. Thêm mt cp nuclênôtit.

C. Thay cp nuclênôtit A-T bng cp T-A

D. Thay cp nuclênôtit A-T bng cp G-X.

Đáp án: câu D

Câu 35: Ging lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hp β – carôten (tin cht tạo ra vitamin A) trong hạt được to ra nhờ ứng dụng

A. phương pháp cy truyn phôi

B. công nghgen.

C. phương pháp lai xa và đa bội hóa.

D. phương pháp nhân bản vô tính.

Đáp án: câu B

Câu 36: Cho chui thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm →Cá rô → Chim bói cá. Trong chui thức ăn này, cá rô thuc bc dinh dưỡng

A. cp 3.

B. cp 2

C. cp 4

D. cp 1

Đáp án: câu A

Câu 37: quan hcht chẽ gia hai hay nhiu loài mà tt cả các loài tham gia đều có li là mi quan h

A. cng sinh

B. ký sinh

C. hi sinh

D. c chế cảm nhim

Đáp án: câu A

Câu 38: Phát biu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tnhiên?

A. Chọn lọc tnhiên chng alen ln sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen ln ra khỏi qun thngay sau mt thế

h.

B. Chọn lọc tự nhiên đào thi alen ln làm thay đổi tn số alen nhanh hơn so với trường hp chọn lọc

chng lại alen tri.

C. Chọn lọc tnhiên chng alen tri có thnhanh chóng loại alen tri ra khỏi qun th.

D. Chọn lọc tnhiên chng alen ln sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen ln ra khỏi qun thngay cả khi ở trạng

thái dị hp.

Đáp án: câu C

Câu 39: Trong các loại nuclênôtit tham gia cu tạo nên ADN không có loại

A. Ađênin (A)

B. Timin (T)

C. Guanin (G)

D. Uraxin (U)

Đáp án: câu D

Câu 40: Phn ln các loài thc vt có hoa và dương xỉ được hình thành bng cơ chế

A. cách li đdịa lý

B. lai xa và đda bội hóa

C. cách li sinh thái

D. cách li tp tính

Đáp án: câu B

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Phát biu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc ổn định?

A. Chọn lọc ổn định đào thải nhng cá thmang tính trạng trung bình, bảo tn nhng cá thmang tính

trạng lch xa mc trung bình

B. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kin sống thay đổi theo mt hướng xác định.

C. Chọn lọc ổn định là hình thc chọn lọc bảo tn nhng cá thmang tính trạng trung bình, đào thải

nhng cá thmang tính trạng lch xa mc trung bình.

D. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kin sng trong khu phân bố của qun thể thay đổi nhiu và trnên

không đồng nht.

Đáp án: câu C

Câu 42: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vt nhân thc?

A. các đoạn Okazaki được ni lại vi nhau nhenzim ni ligaza

B. din ra theo nguyên tc bán bảo tn

C. din ra theo nguyên tc bsung

D. xảy ra nhiều điểm trong mi phân tADN tạo ra nhiều đdơn vị nhân đôi (tái bản)

Đáp án: câu D

Câu 43: Phát biu nào sau đây về sản lượng sinh vt là đúng ?

A. Sản lượng sinh vật sơ cấp thô bng hiu số của sản lượng sinh vật sơ cấp tinh và phn hô hp của thc

vt.

B. Sản lượng sinh vật sơ cấp được hình thành bi các loài sinh vt dị dưỡng, chủ yếu là động vt.

C. Sản lượng sinh vt thcấp được hình thành bi các loài sinh vt sản xut, trước hết là thc vt và tảo.

D. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh là phn còn lại của sản lượng sơ cấp thô do thc vt tạo ra sau khi s

dụng mt phn cho các hoạt động sng của mình

Đáp án: câu D

Câu 44: Tác nhân hóa học nào sau đây có thể làm mt hoc thêm mt cp nuclêôtit trên ADN, dn đến dịch khung đọc mã di truyn?

A. 5-brôm uraxin (5BU)

B. cônsixin.

C. Acridin

D. Êtyl mêtal sunphônat (EMS)

Đáp án: câu C

Câu 45: Khi các yếu tố của môi trường sng phân bkhông đồng đều và các cá thtrong qun thể có tp tính sng thành bầy đàn thì kiu phân bố của các cá thtrong qun thể này là:

A. Phân bố đồng đều.

B. Không xác định được kiu phân b

C. Phân btheo nhóm .

D. Phân bngu nhiên.

Đáp án: câu C

Câu 46: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ – vật kí sinh và mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt là

A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.

B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.

C. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.

D. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi không có vai trò đó.

Đáp án: câu A

Câu 47: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng

A. đơn bội.

B. tứ bội thuần chủng.

C. lưỡng bội thuần chủng.

D. tam bội thuần chủng.

Đáp án: câu C

Câu 48: Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiêu các

A. biến dị có lợi.

B. đột biến trung tính.

C. đột biến có lợi.

D. đặc điểm thích nghi.

Đáp án: câu B

Theo TTO

Cùng chuyên mục