Toàn cảnh tỷ lệ “chọi” tuyển sinh 2009 của các trường ĐH
Thống kê do Bộ GD-ĐT công bố ngày 9-6. Tỷ lệ “chọi” các trường liệt kê dưới đây không tính khối trường quốc phòng. Thông tin này chỉ có tính chấttham khảo.
Trường |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
||
ĐHQG Hà Nội gồm: – Trường ĐH Kinh tế – Trường ĐH Ngoại ngữ – Trường ĐH Công nghệ – Khoa Luật – Khoa Quốc tế – Khoa Sư phạm – Trường ĐH Khoa học tự nhiên – Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
9.366 5.239 2.531 1.537 1 1.589 7236 6.159 |
430 1.270 580 300 550 300 1.380 1.450 |
1/21,78 1/4,1 1/4,36 1/5,12 1/5,29 1/5,24 1/4,24 |
||
ĐHQG TP.HCM gồm – Trường ĐH Bách khoa – Trường ĐH Công nghệ thông tin – Khoa Kinh tế – Trường ĐH Quốc tế – Trường ĐH Khoa học tự nhiên – Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
10.214 2.063 11.659 2.740 12.789 10.749 |
3.600 660 1.650 705 3.550 2.800 |
1/2,83 1/3,12 1/7 1/3,88 1/3,6 1/3,8 |
||
ĐH Răng- Hàm – Mặt |
600 |
100 |
1/6 |
||
ĐH Sài Gòn |
34.708 |
4.450 |
1/7,79 |
||
ĐH Sân khấu điện ảnh |
1.363 |
322 |
1/4,2 |
||
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
3.489 |
2.200 |
Xét tuyển |
||
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
652 |
1.500 |
Xét tuyển |
||
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
3.652 |
1.600 |
1/2,2 |
||
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
11.397 |
2.000 |
1/5,7 |
||
ĐH Đồng Tháp |
11.560 |
3.550 |
1/3,25 |
||
ĐH Sư phạm Hà Nội |
15.053 |
2.500 |
1/6 |
||
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
18.660 |
3.000 |
1/6,22 |
||
ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM |
2.635 |
800 |
1/3,29 |
||
ĐH An Giang |
14.994 |
2.260 |
1/6,63 |
||
ĐH Thái Bình Dương |
338 |
500 |
Xét tuyển |
||
ĐH Cần Thơ |
66.544 |
6.500 |
1/10,23 |
||
ĐH TDTT Bắc Ninh |
5.052 |
700 |
1/7,2 |
||
ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội |
5.844 |
1.070 |
1/5,46 |
||
ĐH Đà Lạt |
14.074 |
3460 |
1/4 |
||
ĐH TDTT TP.HCM |
3.636 |
600 |
1/6 |
||
ĐH Vinh |
17.027 |
4.000 |
1/4,25 |
||
Học viện Báo chí – Tuyên truyền |
8811 |
1.300 |
1/6,77 |
||
ĐH Hải Phòng |
21.564 |
2.900 |
1/7,43 |
||
ĐH Hùng Vương |
7402 |
2.100 |
Xét tuyển |
||
ĐH Thủy lợi |
17.954 |
2.650 |
1/6,77 |
||
ĐH Thương mại |
39.409 |
3.470 |
1/11,35 |
||
ĐH Nha Trang (TSB) |
2.138 |
||||
ĐH Nha Trang (TSN) |
14.223 |
||||
ĐH Nha Trang (TSS) |
125 |
||||
ĐH Tây Bắc |
16.887 |
1.900 |
1/8,88 |
||
ĐH TDTT Đà Nẵng |
3.671 |
600 |
1/6 |
||
ĐH Tiền Giang |
5.099 |
1.850 |
1/2,75 |
||
ĐH Tây Nguyên |
22.739 |
2.500 |
1/9 |
||
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
267 |
500 |
Xét tuyển |
||
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
2.381 |
380 |
1/6,26 |
||
ĐH Văn hóa Hà Nội |
8712 |
1.500 |
1/5,8 |
||
ĐH Văn hóa TP.HCM |
2224 |
1140 |
Xấp xỉ ½ |
||
ĐH Võ Trường Toản |
1.036 |
||||
ĐH Xây dựng Hà Nội |
11.993 |
3.500 |
1/3,42 |
||
ĐH Y Dược TP.HCM |
20.774 |
1.300 |
Xấp xỉ 1/16 |
||
ĐH Y Hà Nội |
8546 |
900 |
Xấp xỉ 1/10 |
||
ĐH Y Thái Bình |
9673 |
640 |
1/15 |
||
ĐH Y tế công cộng |
2.050 |
120 |
1/17 |
||
ĐH Đại Nam |
635 |
1.000 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Đông Đô |
1.317 |
1.500 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Duy Tân |
1.799 |
2.900 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Hồng Bàng |
5.396 |
3.750 |
Xét tuyển |
||
ĐH Bình Dương |
2392 |
2200 |
Xét tuyển |
||
ĐH Bà Rịa – Vùng Tàu |
2.799 |
1.800 |
Xét tuyển |
||
ĐH Công nghệ Thông tin Gia định |
447 |
1.100 |
Xét tuyển |
||
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
362 |
600 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Cửu Long |
3.898 |
2.300 |
Xét tuyển |
||
ĐH Bách khoa Hà Nội |
11.574 |
6.370 |
1/1,8 |
||
Học viện Bưu chính viễn thông |
8.303 |
2250 |
1/3,69 |
||
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
55.847 |
6.600 |
1/8,46 |
||
ĐH Điện lực |
6981 |
1.750 |
xấp xỉ ¼ |
||
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
3.743 |
1.900 |
xấp xỉ ½ |
||
ĐH Hàng Hải |
15.727 |
2.800 |
1/5,6 |
||
ĐH Đà Nẵng gồm: – Trường ĐH Bách khoa – Trường ĐH Ngoại ngữ – Trường ĐH Kinh tế – Trường ĐH Sư phạm – Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum – Khoa Y Dược |
14.358 4.639 13.590 12.831 1.049 3.341 |
2.950 1.200 1.750 1.550 380 100 |
1/4,86 1/3,86 1/7,76 1/8,27 1/2,76 1/33,4 |
||
ĐH Huế gồm – Trường ĐH Y – Trường ĐH Khoa học – Trường ĐH Sư phạm – Trường ĐH Nghệ thuật – Trường ĐH Nông Lâm – Trường ĐH Ngoại ngữ – Khoa Du lịch – Khoa Giáo dục thể chất – Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
9.033 10.397 10.914 907 14.426 2.710 1.841 1.620 99 |
850 1.680 1.430 200 1.300 830 230 220 120 |
1/10,6 1/6,18 1/7,63 1/4,53 1/11 1/3,26 1/8 1/7,36 |
||
ĐH Kỹ thuật- Công nghệ TP.HCM |
8.226 |
2.700 |
1/3 |
||
ĐH Dược Hà Nội |
2.804 |
550 |
1/5 |
||
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
10.451 |
5.300 |
Xét tuyển |
||
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
7.680 |
450 |
1/17 |
||
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
674 |
1.300 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Lạc Hồng |
3.545 |
2.200 |
1/1,6 |
||
ĐH Lao động – Xã hội |
9.057 |
1.650 |
Xét tuyển |
||
ĐH Marketing |
15.063 |
2.000 |
1/7,53 |
||
ĐH Hoa Lư Ninh Bình |
1.794 |
550 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM |
3.973 |
2000 |
Xét tuyển |
||
ĐH Phan Châu Trinh |
182 |
600 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Phương Đông |
5.126 |
2.300 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Phú Yên |
1.023 |
1.400 |
|||
ĐH dân lập Phú Xuân |
571 |
1.400 |
Xét tuyển |
||
ĐH Phạm Văn Đồng |
3.043 |
1.350 |
1/2,25 |
||
ĐH Quảng Bình |
4.378 |
2.350 |
1/1,86 |
||
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
18.293 |
3.100 |
1/5,9 |
||
ĐH Quy Nhơn |
19.600 |
3.800 |
1/5,15 |
||
ĐH Quang Trung |
859 |
2000 |
Xét tuyển |
||
ĐH Quảng Nam |
2.243 |
1.100 |
1/2 |
||
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
1.588 |
1.700 |
Xét tuyển |
||
ĐH Thành Tây |
155 |
1.500 |
Xét tuyển |
||
ĐH Thái Nguyên gồm: – Khoa Công nghệ Thông tin – Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Nông Lâm – ĐH Sư phạm – ĐH Y Dược – ĐH Khoa học – Khoa Ngoại ngữ |
2.939 7.679 11.926 13.312 17.451 12.228 3.384 1.042 |
780 960 2.360 1.540 1.480 580 720 400 |
1/3,76 xấp xỉ 1/8 1/5 1/8,64 1/11,79 1/21 1/4,7 1/2,6 |
||
ĐH Tây Đô |
2.793 |
2.200 |
Xét tuyển |
||
ĐH Hoa Sen |
9.861 |
1.560 |
1/6,32 |
||
ĐH Thăng Long |
3.901 |
1.900 |
1/2 |
||
ĐH Tôn Đức Thắng |
29.906 |
3.300 |
1/9 |
||
ĐH dân lập Lương Thế Vinh |
350 |
1.700 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Văn Hiến |
943 |
1.800 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Văn Lang |
4.462 |
2.600 |
Xét tuyển |
||
ĐH Trà Vinh |
4.153 |
3.300 |
1/1,2 |
||
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
124 |
800 |
Xét tuyển |
||
ĐH dân lập Yersin Đà Lạt |
656 |
1.300 |
Xét tuyển |
||
ĐH FPT |
205 |
1.200 |
|||
ĐH Giao thông vận tải |
21.232 |
4.000 |
1/5,3 |
||
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM |
13.366 |
2.300 |
1/5,8 |
||
ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW |
1.520 |
1.200 |
1/1,26 |
||
ĐH Hòa Bình |
633 |
1.200 |
Xét tuyển |
||
Học viện Hành chính quốc gia |
8.255 |
1.500 |
1/5,5 |
||
ĐH Hồng Đức |
7780 |
2.610 |
Xấp xỉ 1/3 |
||
ĐH Hà Tĩnh |
4.977 |
1.630 |
Xét tuyển |
||
Học viện Ngoại giao |
2.745 |
500 |
1/5,49 |
||
Học viện Tài chính |
14.619 |
2.800 |
1/5,22 |
||
ĐH Công nghiệp TP.HCM |
58.165 |
6.800 |
1/8,55 |
||
Học viện Âm nhạc Huế |
444 |
155 |
1/2,86 |
||
Học viện Quản lý giáo dục |
3.421 |
750 |
1/4,56 |
||
Học viện Y Dược học cổ truyền |
4.671 |
450 |
1/10,38 |
||
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
19.302 |
4.000 |
1/4,82 |
||
Học viện Mật mã |
590 |
300 |
1/1,96 |
||
ĐH Kinh tế TP.HCM |
31.600 |
4.800 |
1/1,58 |
||
ĐH Kiến trúc Hà Nội |
6.173 |
1.350 |
1/4,57 |
||
ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM |
617 |
500 |
1/1,23 |
||
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
1.926 |
2.550 |
Xét tuyển |
||
ĐH Kiến trúc TP.HCM |
7.323 |
1.250 |
1/5,85 |
||
ĐH Công đoàn |
20.110 |
2.100 |
1/9,57 |
||
ĐH Lâm nghiệp |
12.826 |
1.600 |
1/8 |
||
ĐH Luật Hà Nội |
11.412 |
1.800 |
1/6,34 |
||
ĐH Luật TP.HCM |
12.286 |
1.300 |
1/9,45 |
||
ĐH Mở TP.HCM |
40.551 |
4.500 |
1/9 |
||
Viện ĐH mở Hà Nội |
31.175 |
3.300 |
1/9,44 |
||
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
1.300 |
350 |
1/1,36 |
||
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
8 |
100 |
|||
ĐH Mỹ thuật TP.HCM |
32 |
120 |
|||
ĐH Hà Nội |
9.309 |
1.600 |
1/5,8 |
||
Học viện Ngân hàng |
14.004 |
3.350 |
1/4,1 |
||
ĐH Nông lâm TP.HCM |
47.873 |
4.400 |
1/10,9 |
||
ĐH Ngân hàng TP.HCM |
10.436 |
2.400 |
1/4,34 |
||
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
45.758 |
4.060 |
1/11,3 |
||
ĐH Ngoại thương |
10.927 |
3.100 |
1/3,52 |
||
ĐH Nguyễn Trãi |
105 |
400 |
Xét tuyển |
||
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
3 |
180 |
|||
Nhạc viện TP.HCM |
23 |
160 |
|||
ĐH Phòng cháy chữa cháy |
174 |
200 |
|||
ĐH Y dược Cần Thơ |
8177 |
800 |
1/10,2 |
||
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
8118 |
550 |
1/14,76 |
||
ĐH Y Hải Phòng |
7090 |
640 |
1/11 |
Theo TTO