Chiều nay 30.7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã họp và đưa ra mức điểm chuẩn dự kiến các ngành cụ thể.
Ngành có điểm chuẩn dự kiến cao nhất là khoa học máy tính, kỹ thuật máy tính với 28 điểm (tăng 2,5 điểm so với năm ngoái).
Điểm dự kiến từng ngành cụ thể như sau:
Ngành / Nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điểm chuẩn tăng so với năm 2016 |
||||
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|||||
106 |
Khoa học Máy tính;Kỹ thuật Máy tính |
28.00 |
2.50 |
|||
108 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
26.25 |
2.00 |
|||
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt |
25.75 |
2.00 |
|||
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may |
24.00 |
1.50 |
|||
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
26.50 |
2.50 |
|||
115 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
24.00 |
1.25 |
|||
117 |
Kiến trúc |
21.25 |
||||
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
23.50 |
3.50 |
|||
123 |
Quản lý Công nghiệp |
25.25 |
1.75 |
|||
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
24.25 |
1.00 |
|||
126 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
26.25 |
2.25 |
|||
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
25.75 |
2.75 |
|||
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
22.75 |
0.75 |
|||
130 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
20.00 |
-0.50 |
|||
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
23.00 |
1.00 |
|||
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
24.00 |
1.00 |
|||
138 |
Cơ Kỹ thuật |
23.50 |
0.50 |
|||
|
||||||
206 |
Khoa học Máy tính |
26.00 |
2.75 |
|||
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
24.50 |
3.00 |
|||
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
23.25 |
1.75 |
|||
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
22.75 |
2.50 |
|||
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
24.50 |
2.25 |
|||
214 |
Kỹ thuật Hoá học |
25.50 |
2.75 |
|||
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
21.75 |
1.25 |
|||
216 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
20.25 |
1.25 |
|||
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
25.25 |
4.25 |
|||
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
20.00 |
1.00 |
|||
223 |
Quản lý công nghiệp |
22.50 |
2.75 |
|||
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
20.50 |
0.75 |
|||
241 |
Kỹ thuật Môi trường |
21.25 |
1.75 |
|||
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
23.50 |
3.00 |
|||
245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20.00 |
1.00 |
|||
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
||||||
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) – Đợt 1 |
14.00 |
-0.25 |
Theo: (Giáo dục/Tuyển sinh)